Bài tập vể dạng biểu đồ 1- 20

Câu 1:

1건설업 분야의 외국 인력은 해마다 꾸준히 증가하였다
2농업 인력은 2012 년에 비해 2013 년에 더 많이 들어왔다.
32011 년에는 어업보다 건설업 분야에 더 많은 외국 인력이 들어왔다
4제조업의 경우 2012 년과 2013 년에 들어온 외국 인력 수가 변화가 없다.
1. Lao động nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng mỗi năm đều tăng
2. So với năm 2012 thì trong năm 2013 lao động tham gia vào nông nghiệp nhiều hơn (*)
3. Trong năm 2011 lao động nước ngoài tham gia vào xây dựng nhiều hơn ngư nghiệp.
4. Số lượng lao động vào nghành sxct năm 2012 và 2013 không đổi.
Câu 2:

직장에서 들었을 때 기분 좋은 말이 대한 설명 맞는 것은 무엇입니까?

1오늘 정말 예쁘네요”는 제일 적습니다
2사장님은 존경합니다”는 제일 많습니다
3오늘은 어려 보이세요”는 제일 적습니다.
4우리는 리한 씨가 없으면 안 돼요”는 두 번째로 적습니다
1. Câu nói rằng : “Hôm nay bạn thật xinh đẹp” ít nhất
2. Câu nói rằng “Giám đốc thật đáng kính” nhiều nhất
3. Câu nói rằng “ Hôm nay trông bạn thật trẻ trung” ít nhất. (기타) (*)
4. Câu nói rằng : “Công ty chúng ta không thể thiếu…” ít thứ 2.
Câu 3:

다음은 외국이 좋아하는 한국 음식을 조사입니다. 맞는 것은 무엇입니까?

1외국인들이 제일 좋아하는 음식은 갈비입니다
2외국인들은 김밥보다 비빔밥을 더 좋아합니다
3외국인들이 제일 좋아하는 음식은 비빔밥입니다
4외국인들은 비빔밥보다 갈비를 덜 좋아합니다.
1. Món ăn mà người nước ngoài thích nhất là món sườn.(33%) (*)
2. Người nước ngoài thich món cơm trộn hơn món cơm cuộn
3. Món ăn mà người nước ngoài thích nhất là món cơm trộn
4. 4. Người nước ngoài không thích món sườn bằng món cơm trộn
Câu 4:

회사원들이 직장 내에서 동호회 활동을 하는 이유에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1인간관계를 넓히기 위해서라고 답한 직장인이 가장 많습니다
2취미 생활을 위해서라고해서 답한 직장인이 다섯 번째로 많습니다
3새로운 친구를 구하려고해서 답한 직장인이 제일 많습니다.
4전공을 향상하려고해서 답한 직장인이 절반을 넘습니다
1. Những nhân viên trả lời rằng : “Để mở rộng quan hệ xã hội” nhiều nhất.(43%) (*)
2. Những nhân viên trả lời rằng : “Để hoạt động theo sở thích” nhiều thứ 5
3. Những nhân viên trả lời rằng: “ Để tìm bạn mới” nhiều nhất
4. Những nhân viên trả lời rằng : “Để muốn nâng cao chuyên môn” chiếm hơn một nửa.
Câu 5:

2018년도 국가별 딸기 수출액에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇 입니까?

1홍콩에 가장 많이 수출하였습니다
2싱가포르에 가장 적게 수출하였습니다
3말레이시아에 두번째 많이 수출하였습니다
4태국보다 말레이시아에 많이 수출하였습니다
1. Xuất khẩu sang Hồng Kông là nhiều nhất.(1734) (*)
2. Xuât khẩu sang Singapo là ít nhất
3. Xuất khẩu sang Malaisia đứng thứ 2
4. Xuất khẩu sang Malaisia nhiều hơn sang Thái Lan
Câu 6:

1모바인과 먹을거리 수출 비율이 동일입니다
2수출품 중에 자동차가 제일 많이 나갔습니다
3수출품 중에 화장품보다 의류품이 더 많습니다
4자동차 수출이 두 번째로 높게 나타났습니다
1. Tỷ lệ xuất khẩu ô tô và thực phẩm(đồ ăn) là đồng nhất
2. Trong các mặt hàng xuất khẩu, ô tô được xuất ra nhiều nhất
3. Trong các mặt hàng xuất khẩu, dược phẩm xuất nhiều hơn mĩ phẩm
4. Xuất khẩu ô tô thể hiện cao thứ 2 (*)
Câu 7:

다음 체트에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

12015년에 4980명의 사람들이 보험금을 받습니다
22016년부터 보험금을 받는 사람의 수는 계속 늘어나고 있다
32018년에는 보험금을 받는 사람의 수는 전년보다 줄어들었다
42019년에는 2018년보다 많은 사람이 상해 보험금을 받습니다
1. Trong năm 2015 có 4980 người được nhận tiền bảo hiểm
2. Số người được nhận tiền bảo hiểm từ năm 2016 liên tục tăng
3. Năm 2018 số người nhận tiền bảo hiểm giảm so với năm trước
4. Năm 2019 số người được nhận tiền bảo hiểm thương tổn nhiều hơn năm 2018 (*)
Câu 8:

다음 체트에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1어업에서 일하는 외국인이 가장 많습니다
2건설업과 농축산업에서 취업한 외국인 수가 비슷합니다
3반 이상 외국인이 제조업에서 일하고 있습니다
4건설업보다 제조업에 취업한 외국인이 더 적습니다
1. Người nước ngoài vào ngành ngư nghiệp làm việc nhiều nhất
2. Số người làm việc trong nghành xây dựng và nông nghiệp là giống nhau (*)
3. Hơn nửa người nước ngoài đang làm việc trong nghành sản xuất chế tạo
4. Người ngoại quốc làm việc trong ngày sx chế tạo ít hơn ngành xây dựng
Câu 9:

다음 그래프에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1자전거로 출퇴근하는 사람이 가장 적습니다
2대부분의 사람들이 출퇴근시 버스를 탑니다
3지하철로 출퇴근하는 사람이 절반에 가깝습니다
4승용차보다 버스를 이용하는 사람이 많습니다
1. Người đi và tan làm bằng xe đạp là ít nhất (*)
2. Phần lớn mọi người đi xe buýt khi đi và tan làm
3. Những người đi và tan làm bằng tàu điện ngầm chiếm gần một nửa
4. Người sử dụng xe buýt nhiều hơn là ô tô con
Câu 10:

사람들이 현재의 직장에 만족하는 이유에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1휴가가 많기 때문이라는 사람이 제일 적습니다
2회사 동료가 좋기 때문이라는 사람이 반 이상입니다
3월급이 많기 때문이라는 사람이 두번째로 많습니다.
4일이 성격에 맞기 때문이라는 사람이 가장 많습니다
1.
2.
3.
4.
Câu 11:

다음 그래프에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1한국 요리가 미용 기술보다 높게 나타났다.
2컴퓨터라고 대답한 근로자의 수가 가장 많습니다.
3한국어라고 대답한 근로자는 반 이상입니다.
4태권도라고 대답한 근로자들이 가장 적습니다.
1.
2.
3.
4. (*)
Câu 12:

2018년 한국의 자동자 수출 현황에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1중남미에 가장 많이 수출했습니다.
2중동에 두 번째로 많이 수출했습니다.
3북미보다 유럽에 더 많이 수출했습니다.
4유럽보다 중남미에 더 많이 수출했습니다.
1. xuất khẩu nhiều nhất sang trung nam mĩ
2. xuất khẩu sang trung đông đứng thứ 2 (*)
3. xuất khẩu sang châu âu nhiều hơn bắc mĩ
4. xuất khẩu sang trung nam mỹ nhiều hơn sang châu âu
Câu 13:

외국인 근로자들이 부모님께 드리고 싶어 하는 귀국 선물에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1옷을 선물하고 싶어 하는 근로자가 가장 적습니다.
2화장품을 선물하고 싶어 하는 근로자가 전발을 넘습니다.
3건강식품을 선물하고 싶어 하는 근로자가 가장 많습니다.
4기념품을 선물하고 싶어 하는 근로자가 두 번째로 많습니다.
1. người lao động muốn tặng áo ít nhất
2. người lao động muốn tặng mĩ phẩm chiếm quá nửa
3. người lao động muốn tặng thực phẩm chức năng chiếm quá nửa (*)
4. người lao động muốn tặng quà lưu niệm đứng thứ 2
Câu 14:

다음 그래프에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1업무를 도와 줄 때라는 대답이 두 번째로 많습니다.
2격려의 말을 해 줄 때라는 대답이 절반이 안 됩니다.
3부족한 점에 대해 말을 해 줄 때라는 대답이 가장 많습니다.
4경조사를 챙겨 줄 때라는 대답이 제일 적습니다.
1. câu trả lời rằng khi giúp đỡ trong công việc đứng thứ 2 (*)
2. câu trả lời rằng khi nói động viên không quá nửa
3. câu trả lời rằng khi nói về khuyết điểm nhiều nhất
4. câu trả lời rằng khi sắp xếp giúp việc hiếu hỷ ít nhất
Câu 15:

다음은 직장인들은 직장에서 겪는 문제입니다. 가장 큰 비율을 차지하는 것은 무엇입니까?

1맡은 일을 잘 해결하지 못해서 힙듭니다.
2동료들과 원만하게 지내는 것이 힘듭니다.
3적은 급여로 인해 생활에 어려움을 느낍니다
4많은 업무로 건강이 나빠질까 봐 걱정합니다
1. vì không thể giải quyết tốt công việc được giao nên mệt mỏi
2. việc chung sống 1 cách hoà thuận với đồng nghiệp thật khó khăn (*)
3. vì tiền lương it ỏi nên cảm thấy khó khăn trong sinh hoạt
4. lo lắng rằng vì công việc bận bịu nên sức khoẻ ngày càng xấu đi
Câu 16:

다음 그래프에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1편의 시설이 중요하다는 사람이 가장 적습니다.
2이웃이 중요하다는 사람이 두 번째로 많습니다.
3주택 가격이 중요하다는 사람이 가장 많습니다.
4편의 시설을 교통대중보다 더 중요하게 생각합니다.
1. người nói rằng thiết bị tiện nghi quan trọng là ít nhất
2. người mà nói rằng hàng xóm quan trọng đứng thứ 2
3. người nói rằng giá nhà thuê quan trọng là nhiều nhất (*)
4. mọi người nghĩ rằng thiết bị tiện nghi quan trọng hơn giao thông đại chúng
Câu 17:

2018년도 반도체 수출 지역에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1일본에 가장 많이 수출했습니다.
2중국에 가장 적게 수출했습니다.
3미국에 두 번째 많이 수출했습니다.
4중국보다 독일에 더 많이 수출했습니다.
1. xuất khẩu sang Nhật bản nhiều nhất (*)
2. xuất khẩu sang Trung quốc ít nhất
3. xuất khẩu sang Mỹ đứng thứ 2
4. xuất khẩu sang Đức nhiều hơn sang Trung quốc
Câu 18:

다음을 보고 맞는 것을 고르십시오

1여성의 수는 남성의 수보다 많습니다.
2모두 남성하고 여성은 직장 생활을 좋아하지 않습니다.
3남성들의 직장 생활에 대한 관심이 줄이고 있습니다
4남성들보다 여성들이 직장 생활을 많이 좋아합니다.
1. nữ giới nhiều hơn nam giới
2. tất cả nam và nữ giới đều không thích cuộc sống công sở
3. sự quan tâm về cuộc sống công sở của nam giới đang giảm dần (*)
4. các bạn nữ thích cuộc sống công sở hơn các bạn nam
Câu 19:

다음 그래프에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?

1시간당 최저임금은 2011년에 가장 낮았습니다.
2최저임금은 지속적으로 하락하고 있습니다.
3최저임금은 2009년에는 가장 많이 올랐습니다.
4최저임금은 지속적으로 상승하고 있습니다.
1. tiền lương tối thiểu theo giờ năm 2011 là thấp nhất
2. tiền lương tối thiểu đang giảm liên tục
3. tiền lương tối thiểu năm 2009 tăng cao nhất
4. tiền lương tối thiểu đang tăng liên tục (*)